Lĩnh vực Thương binh xã hội Thủ tục số 31: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Tờ khai (theo mẫu)

x

 

 

Giấy chứng tử

 

x

 

Bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân đang nuôi con và bản sao giấy khai sinh của người con bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo

 

x

 

Bản sao sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, bản sao quyết định thôi hưởng trợ cấp BHXH, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất BHXH hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

04 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Cá nhân

 

 

Trong thời hạn 04 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giấy biên nhận

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ LĐTB-XH

 

 

 

B4

Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét

Cán bộ LĐTB-XH

 

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ  phê duyệt kết quả cho công dân

Lãnh đạo UBND phường

Văn bản xác nhận

B6

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân

Lưu hồ sơ theo dõi

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Sổ theo dõi

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội với các đối tượng bảo trợ xã hội

- Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP

- Công văn số 2609/HD-LĐTBXH ngày 14/9/2015 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội về hướng dẫn thực hiện trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

2.       

Kết quả thực hiện thủ tục

3.       

Giấy biên nhận

4.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm)

Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

 

Viết bình luận

Xem thêm tin tức