Quy định thời gian tiếp nhận và giải quyết các TTHC tại phường Văn Quán
TT | Tên TTHC - Lĩnh vực | Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội | Thời gian thực hiện theo QĐ của TP Hà Nội | Thời gian thực hiện theo tại phường |
Ngày làm việc | ||||
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ (14) | |||
A | LĨNH VỰC TÔN GIÁO (10) | |||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 15 ngày | 14 ngày |
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 15 ngày | 14 ngày |
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 20 ngày | 19 ngày |
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận đượcVB thông báo hợp lệ | |
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận đượcVB thông báo hợp lệ | |
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 15 ngày | 14 ngày |
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 15 ngày | 14 ngày |
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn khác xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | 20 ngày | 19 ngày |
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận đượcVB thông báo hợp lệ | |
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Số 3831 ngày 30/7/2018 | Ngay sau khi UBND cấp xã nhận đượcVB thông báo hợp lệ | |
B | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (04) | |||
8 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Số 7094 ngày 26/12/2014 | 10 | 8 |
9 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Số 7094 ngày 26/12/2014 | 10 | 8 |
10 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Số 7094 ngày 26/12/2014 | 10 | 8 |
11 | Tặng danh hiệu gia đình văn hóa | Số 7094 ngày 26/12/2014 | 10 | 8 |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (05) | |||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 20 | 19.5 |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 15 | 14.5 |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 15 | 14.5 |
4 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 15 | 14.5 |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (|theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Số 6547 ngày 03/12/2018 | 10 | 9.5 |
III | LĨNH VỰC THANH TRA (04) | |||
1 | Tiếp công dân | Số 2218 ngày 09/5/2016 | Tiếp ngay khi công dân đến | |
2 | Xử lý đơn | Số 2218 ngày 09/5/2016 | 10 | 9 |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Số 2218 ngày 09/5/2016 | 30-45 | 25-40 |
4 | Giải quyết tố cáo | Số 2218 ngày 09/5/2016 | 60-90 | 55-80 |
IV | LĨNH VỰC Y TẾ (0) | |||
V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (50) | |||
1 | Xác nhận liệt sỹ | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
2 | Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | Số 6359 ngày 23/11/2018 | Ko quy định | |
3 | Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | Số 6359 ngày 23/11/2018 | Ko quy định | |
4 | Đổi hoặc cấp lại bằng tổ quốc ghi công | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
5 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
6 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
7 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
10 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
11 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương binh không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Số 6359 ngày 23/11/2018 | Ko quy định | |
12 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
13 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
14 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 10 | 9 |
15 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 10 | 9 |
16 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
17 | Giải quyết chế độ người hoạt dộng kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
18 | Giải quyết trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
19 | Thưc hiện chế độ trợ cấp 1 lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
20 | Thưc hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 3 | 2 |
21 | Giải quyết mai táng phí, trợ cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
22 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 5 | 4 |
23 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 1 | 1/2 |
24 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 1 | 1/2 |
25 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định, bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã phường thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 1 | 1/2 |
26 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã họi cấp thành phố | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 15 | 14 |
27 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 15 | 14 |
28 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 3 | 2 |
29 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 3 | 2 |
30 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Số 6359 ngày 23/11/2018 | ko quy định | |
31 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng) | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 2 | 1 |
32 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 2 | 1 |
33 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 2 | 1 |
34 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020, thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 10 ngày | 8 ngày |
35 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 35 ngày | 33 ngày |
36 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 05 ngày | 4 ngày |
37 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | Số 1898 ngày 19/4/2019 | 07 ngày | 06 ngày |
38 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Số 1898 ngày 19/4/2019 | 07 ngày | 06 ngày |
39 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 10 ngày | 09 ngày |
40 | Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 20 ngày | 19 ngày |
41 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 12 giờ từ khi nhận được thông báo | 11 giờ |
42 | Chấm dứt việc chăm sóc, thay thế cho trẻ em | Số 6359 ngày 23/11/2018 | Không quy định | |
43 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 07 ngày | 06 ngày |
44 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thichs của trẻ em | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 15 ngày kể từ ngày ban hành QĐ | 14 ngày |
45 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 15 ngày kể từ ngày ban hành QĐ | 14 ngày |
46 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 25 ngày | 24 ngày |
47 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 11 | 10 |
48 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 03 ngày | 02 ngày |
49 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Số 6359 ngày 23/11/2018 | 03 ngày | 02 ngày |
50 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Số 1898 ngày 19/4/2019 | 23 ngày | 22 ngày |
VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP (45) | |||
A | LĨNH VỰC HỘ TỊCH (17) | |||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | Trong ngày |
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3 | 2 |
5 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
6 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | Trong ngày |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
8 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
9 | Thủ tục đăng ký khai tử | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | Trong ngày |
10 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
11 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
12 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3 | 2 |
13 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3 | 2 |
14 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3 | 2.5 |
15 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1.5 |
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 3 | 2 |
17 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | Trong ngày |
B | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (04) | |||
18 | Đăng ký nhận con nuôi (đối với trẻ em tại gia định/trẻ em bị bỏ rơi hoặc mồ côi chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng) | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 30 | 28 |
19 | Đăng ký nuôi con nuôi (đối với trẻ đang ở tại cơ sở nuôi dưỡng) | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 30 | 28 |
20 | Đăng ký nuôi con nuôi thực tế | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 15 | 13 |
21 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
C | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02) | |||
22 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Số 1258 ngày 13/3/2018 | 5 | 3 |
23 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Số 1258 ngày 13/3/2018 | 1 | 1/2 |
D | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (05) | |||
24 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
25 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
26 | Thủ tục trả lại tài sản | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
27 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý tài chính | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 10 | 4 |
28 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 30-45 | 25-40 |
E | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (04) | |||
29 | Bầu hòa giải viên | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
30 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 4 |
31 | Thôi làm hòa giải viên | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 5 | 3 |
32 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 8 | 5 |
F | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11) | |||
33 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1.5 |
34 | Chứng thực di chúc | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1.5 |
35 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1.5 |
36 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1 |
37 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1 |
38 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | Trong ngày |
39 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 2 | 1/2 |
40 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Số 5102 ngày 19/9/2016 | Trong ngày | Trong ngày |
41 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 1 | 1/2 |
42 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 1 | 1/2 |
43 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Số 5102 ngày 19/9/2016 | 1 | 1/2 |
G | LĨNH VỰC LIÊN THÔNG (2) | |||
44 | Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới sáu tuổi. | Số 5116 ngày 08/10/2015 | Liên thông Tư pháp - công an - BHYT | |
45 | Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới sáu tuổi. | Số 5116 ngày 08/10/2015 | Liên thông Tư pháp - BHYT | |
VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN (05) | |||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Số 956 ngày 27/2/2019 | 5 | 4.5 |
2 | Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | Số 956 ngày 27/2/2019 | 5 | 4.5 |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Số 956 ngày 27/2/2019 | 15 | 14.5 |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản | Số 956 ngày 27/2/2019 | 3 | 2.5 |
5 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Số 956 ngày 27/2/2019 | 7 | 6.5 |
VIII | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ (12) | |||
1 | Xác nhận bản khai chuyển nhượng hoặc đơn xin sang tên hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 3 | 2 |
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 25 | 24 |
3 | Giải quyết khiếu nại về đất đai | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 30 | 28 |
4 | Xác nhận đơn đính chính, thu hồi giấy chứng nhận | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 2 | 1.5 |
5 | Xác định ranh giới thửa đất sử dụng ổn định, không tranh chấp khi làm thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 3 | 2 |
6 | Tra cứu thông tin hồ sơ địa chính | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 3 | 1.5 |
7 | Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 1 | 1/2 |
8 | Xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 2 | 1.5 |
9 | Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để tổ chức việc cưới, việc tang | Số 4046 ngày 31/8/2012 | 1 | 1/2 |
10 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản | Số 4046 ngày 31/8/2011 | 29 | 13 |
11 | Thủ tục: Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Sô 1105 ngày 14/02/2017 | 15 | 10 |
12 | Thủ tục: Xác nhận hợp đồng, tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Số 4128 ngày 13/8/2018 | 3 | 2 |
IX | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02) | |||
1 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân) | Số 758 ngày 15/02/2019 | 3 | 2 |
2 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang traị, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | Số 758 ngày 15/02/2019 | 3 | 2 |
X | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (0) | |||
A | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (0) | |||
B | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (0) | |||
XI | LĨNH VỰC DÂN TỘC (0) | |||
XII | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (02) | Số 4214 ngày 20/8/2018 | ||
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 7 | 6.5 | |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 7 | 6.5 |
Viết bình luận