DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHƯỜNG VĂN QUÁN
TT | Tên TTHC - Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC NỘI VỤ (14) | |
A | LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Xã, phường, thị trấn |
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Xã, phường, thị trấn |
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Xã, phường, thị trấn |
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Xã, phường, thị trấn |
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Xã, phường, thị trấn |
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Xã, phường, thị trấn |
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Xã, phường, thị trấn |
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn khác xã | Xã, phường, thị trấn |
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Xã, phường, thị trấn |
Xã, phường, thị trấn | ||
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Xã, phường, thị trấn |
B | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |
8 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Xã, phường, thị trấn |
9 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Xã, phường, thị trấn |
10 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Xã, phường, thị trấn |
11 | Tặng danh hiệu gia đình văn hóa | Xã, phường, thị trấn |
II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Xã, phường, thị trấn |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Xã, phường, thị trấn |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Xã, phường, thị trấn |
4 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Xã, phường, thị trấn |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (|theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Xã, phường, thị trấn |
III | LĨNH VỰC THANH TRA | |
1 | Tiếp công dân | Xã, phường, thị trấn |
2 | Xử lý đơn | Xã, phường, thị trấn |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Xã, phường, thị trấn |
4 | Giải quyết tố cáo | Xã, phường, thị trấn |
IV | LĨNH VỰC Y TẾ | |
V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | |
1 | Xác nhận liệt sỹ | Xã, phường, thị trấn |
2 | Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | Xã, phường, thị trấn |
3 | Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. | Xã, phường, thị trấn |
4 | Đổi hoặc cấp lại bằng tổ quốc ghi công | Xã, phường, thị trấn |
5 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Xã, phường, thị trấn |
6 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Xã, phường, thị trấn |
7 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | Xã, phường, thị trấn |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | Xã, phường, thị trấn |
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | Xã, phường, thị trấn |
10 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | Xã, phường, thị trấn |
11 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương binh không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Xã, phường, thị trấn |
12 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Xã, phường, thị trấn |
13 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Xã, phường, thị trấn |
14 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Xã, phường, thị trấn |
15 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Xã, phường, thị trấn |
16 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. | Xã, phường, thị trấn |
17 | Giải quyết chế độ người hoạt dộng kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế | Xã, phường, thị trấn |
18 | Giải quyết trợ cấp 1 lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính p | Xã, phường, thị trấn |
19 | Thưc hiện chế độ trợ cấp 1 lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. | Xã, phường, thị trấn |
20 | Thưc hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Xã, phường, thị trấn |
21 | Giải quyết mai táng phí, trợ cấp 1 lần khi người có công với cách mạng từ trần | Xã, phường, thị trấn |
22 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Xã, phường, thị trấn |
23 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | Xã, phường, thị trấn |
24 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Xã, phường, thị trấn |
25 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định, bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã phường thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Xã, phường, thị trấn |
26 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã họi cấp thành phố | Xã, phường, thị trấn |
27 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Xã, phường, thị trấn |
28 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | Xã, phường, thị trấn |
29 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | Xã, phường, thị trấn |
30 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Xã, phường, thị trấn |
31 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng) | Xã, phường, thị trấn |
32 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Xã, phường, thị trấn |
33 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Xã, phường, thị trấn |
34 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020, thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Xã, phường, thị trấn |
35 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Xã, phường, thị trấn |
36 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | Xã, phường, thị trấn |
37 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | Xã, phường, thị trấn |
38 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Xã, phường, thị trấn |
39 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Xã, phường, thị trấn |
40 | Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Xã, phường, thị trấn |
41 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Xã, phường, thị trấn |
42 | Chấm dứt việc chăm sóc, thay thế cho trẻ em | Xã, phường, thị trấn |
43 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Xã, phường, thị trấn |
44 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thichs của trẻ em | Xã, phường, thị trấn |
45 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Xã, phường, thị trấn |
46 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | Xã, phường, thị trấn |
47 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Xã, phường, thị trấn |
48 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Xã, phường, thị trấn |
49 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Xã, phường, thị trấn |
50 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Xã, phường, thị trấn |
VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |
A | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Xã, phường, thị trấn |
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Xã, phường, thị trấn |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | Xã, phường, thị trấn |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Xã, phường, thị trấn |
5 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Xã, phường, thị trấn |
6 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Xã, phường, thị trấn |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | Xã, phường, thị trấn |
8 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Xã, phường, thị trấn |
9 | Thủ tục đăng ký khai tử | Xã, phường, thị trấn |
10 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | Xã, phường, thị trấn |
11 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | Xã, phường, thị trấn |
12 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Xã, phường, thị trấn |
13 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Xã, phường, thị trấn |
14 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Xã, phường, thị trấn |
15 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Xã, phường, thị trấn |
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Xã, phường, thị trấn |
17 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Xã, phường, thị trấn |
B | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |
18 | Đăng ký nhận con nuôi (đối với trẻ em tại gia định/trẻ em bị bỏ rơi hoặc mồ côi chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng) | Xã, phường, thị trấn |
19 | Đăng ký nuôi con nuôi (đối với trẻ đang ở tại cơ sở nuôi dưỡng) | Xã, phường, thị trấn |
20 | Đăng ký nuôi con nuôi thực tế | Xã, phường, thị trấn |
21 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | Xã, phường, thị trấn |
C | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |
22 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Xã, phường, thị trấn |
23 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Xã, phường, thị trấn |
D | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |
24 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Xã, phường, thị trấn |
25 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Xã, phường, thị trấn |
26 | Thủ tục trả lại tài sản | Xã, phường, thị trấn |
27 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý tài chính | Xã, phường, thị trấn |
28 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Xã, phường, thị trấn |
E | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | |
29 | Bầu hòa giải viên | Xã, phường, thị trấn |
30 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Xã, phường, thị trấn |
31 | Thôi làm hòa giải viên | Xã, phường, thị trấn |
32 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Xã, phường, thị trấn |
F | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
33 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Xã, phường, thị trấn |
34 | Chứng thực di chúc | Xã, phường, thị trấn |
35 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Xã, phường, thị trấn |
36 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Xã, phường, thị trấn |
37 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Xã, phường, thị trấn |
38 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Xã, phường, thị trấn |
39 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Xã, phường, thị trấn |
40 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Xã, phường, thị trấn |
41 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Xã, phường, thị trấn |
42 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Xã, phường, thị trấn |
43 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Xã, phường, thị trấn |
G | LĨNH VỰC LIÊN THÔNG | |
44 | Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới sáu tuổi. | Xã, phường, thị trấn |
45 | Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới sáu tuổi. | Xã, phường, thị trấn |
VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN | |
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Xã, phường, thị trấn |
2 | Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | Xã, phường, thị trấn |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Xã, phường, thị trấn |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản | Xã, phường, thị trấn |
5 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Xã, phường, thị trấn |
VIII | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ | |
1 | Xác nhận bản khai chuyển nhượng hoặc đơn xin sang tên hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | Xã, phường, thị trấn |
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Xã, phường, thị trấn |
3 | Giải quyết khiếu nại về đất đai | Xã, phường, thị trấn |
4 | Xác nhận đơn đính chính, thu hồi giấy chứng nhận | Xã, phường, thị trấn |
5 | Xác định ranh giới thửa đất sử dụng ổn định, không tranh chấp khi làm thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Xã, phường, thị trấn |
6 | Tra cứu thông tin hồ sơ địa chính | Xã, phường, thị trấn |
7 | Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính | Xã, phường, thị trấn |
8 | Xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú | Xã, phường, thị trấn |
9 | Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để tổ chức việc cưới, việc tang | Xã, phường, thị trấn |
10 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản | Xã, phường, thị trấn |
11 | Thủ tục: Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Xã, phường, thị trấn |
12 | Thủ tục: Xác nhận hợp đồng, tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Xã, phường, thị trấn |
IX | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
1 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân) | Xã, phường, thị trấn |
2 | Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang traị, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | Xã, phường, thị trấn |
X | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |
A | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG | |
B | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | |
XI | LĨNH VỰC DÂN TỘC | |
XII | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | Xã, phường, thị trấn |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | Xã, phường, thị trấn |
Viết bình luận